2023-03-03

Cột Mốc biên giới Việt Nam - Trung Quốc tại Lạng Sơn

Các mốc biên giới Việt Nam - Trung Quốc từ 963-1300 nằm trên địa bàn 5 huyện biên giới của tỉnh Lạng Sơn (Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập). Tất cả các cột mốc này đều nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương, khi muốn tới đây các bạn lưu ý luôn liên hệ để xin phép nhé (trừ các mốc nằm ở các điểm du lịch, trong hoặc sát khu dân cư, nằm ngay mặt đường mà có thể tiếp cận dễ dàng). Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định khi vào khu vực biên giới.

Mốc 1300, một trong những mốc có tầm nhìn khá đẹp dọc tuyến đường tuần tra biên giới đoạn Lạng Sơn - Quảng Ninh

BẢN ĐỒ CÁC MỐCBIÊN GIỚI VIỆT NM – TRUNG QUỐC

Mốc số 963

Mốc số 963 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 328,32m và tọa độ là 22.417627, 106.565186

Mốc số 964

Mốc số 964 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 591,11m và tọa độ là 22.412147, 106.567615

Mốc số 965

Mốc số 965 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 425,12m và tọa độ là 22.409723, 106.568784

Mốc số 966

Mốc số 966 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 433,87m và tọa độ là 22.407189, 106.571338

Mốc số 967

Mốc số 967 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 407,88m và tọa độ là 22.402202, 106.573653

Mốc số 968

Mốc số 968 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 323,76m và tọa độ là 22.396803, 106.581051

Mốc số 969

Mốc số 969 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 313,97m và tọa độ là 22.393403, 106.585869

Mốc số 970

Mốc số 970 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 354,38m và tọa độ là 22.384133, 106.583335

Mốc số 971

Mốc số 971 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 400,50m và tọa độ là 22.38199,106.582282

Mốc số 972

Mốc số 972 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, phía NM đường cái từ Nà Nưa (Việt NM) đến Na Hua (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 315,85m và tọa độ là 22.373423, 106.581834

Mốc số 973

Mốc số 973 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 439,07m và tọa độ là 22.370594, 106.577818

Mốc số 973/1

Mốc số 973/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 503,02m và tọa độ là 22.370015, 106.573976

Mốc số 973/2

Mốc số 973/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 503,39m và tọa độ là 22.369948, 106.573788

Mốc số 974

Mốc số 974 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 545,00m và tọa độ là 22.369489, 106.571732

Mốc số 975

Mốc số 975 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 495,86m và có tọa độ là 22.366156, 106.570304

          Mốc số 975/1

Mốc số 975/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 468,28m và có tọa độ là 22.365577, 106.570002

Mốc số 975/2

Mốc số 975/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 545,93m và tọa độ là 22.364961, 106.568731

Mốc số 976

Mốc số 976 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 606,88m và tọa độ là 22.366621, 106.564932

Mốc số 976/1

Mốc số 976/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 607,56m và tọa độ là 22.366246, 106.563921

Mốc số 976/2

Mốc số 976/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 606,22m và tọa độ là 22.365153, 106.563271

Mốc số 977

Mốc số 977 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 607,50m và tọa độ là 22.364645, 106.562915

Mốc số 978

Mốc số 978 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 629,54m và tọa độ là 22.364337, 106.561583

Mốc số 979

Mốc số 979 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 561,37m và tọa độ là 22.356109, 106.561621

Mốc số 979/1

Mốc số 979/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 596,32m và tọa độ là 22.354451, 106.561084

Mốc số 979/2

Mốc số 979/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 771,36m và tọa độ là 22.350413, 106.560384

Mốc số 980

Mốc số 980 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi của núi Khau Mười thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 811,95m và tọa độ là 22.348626,106.558208

Mốc số 981

Mốc số 981 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 528,37m và tọa độ là 22.34411, 106.566336

Mốc số 982

Mốc số 982 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 407,01m và tọa độ là 22.341615, 106.570802

Mốc số 983

Mốc số 983 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 424,25m và tọa độ là 22.343082, 106.572721

Mốc số 984

Mốc số 984 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 513,51m và tọa độ là 22.34541,106.574452

Mốc số 985

Mốc số 985 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao 519,50m và tọa độ là 22.345191, 106.577924

Mốc số 986

Mốc số 986 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 513,69m và tọa độ là 22.342642, 106.578016

Mốc số 987

Mốc số 987 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 540,87m và tọa độ là 22.339593, 106.582081

Mốc số 988

Mốc số 988 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 471,11m và tọa độ là 22.341206, 106.587271

Mốc số 989

Mốc số 989 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 509,80m và tọa độ là 22.343539, 106.590116

Mốc số 990

Mốc số 990 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 476,95m và tọa độ là 22.340831, 106.5933

Mốc số 990/1

Mốc số 990/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 492,35m và tọa độ là 22.341045, 106.594041

Mốc số 990/2

Mốc số 990/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 493,10m và tọa độ là 22.339712, 106.594959

Mốc số 991

Mốc số 991 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 545,10m và tọa độ là 22.338814,106.59726

Mốc số 992

Mốc số 992 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 535,20m và tọa độ là 22.338218, 106.599298

Mốc số 993

Mốc số 993 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,27m và tọa độ là 22.338286, 106.601726

Mốc số 994

Mốc số 994 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 460,41m và tọa độ là 22.337596, 106.603612

Mốc số 994/1

Mốc số 994/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 526,31m và tọa độ là 22.337848, 106.604989

Mốc số 994/2

Mốc số 994/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 533,86m và tọa độ là 22.338746, 106.605298

Mốc số 995

Mốc số 995 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,55m và tọa độ là 22.33856, 106.60717

Mốc số 996

Mốc số 996 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 562,19m và tọa độ là 22.338568, 106.611045

Mốc số 997

Mốc số 997 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,03m và tọa độ là 22.340606, 106.612814

Mốc số 998

Mốc số 998 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 588,02m và tọa độ là 22.334409, 106.616924

        Mốc số 999

        Mốc số 999 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 581,50m và tọa độ là 22.333064, 106.620626

        Mốc số 1000

        Mốc số 1000 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 563,39m và tọa độ là 22.33744, 106.63314

        Mốc số 1001

        Mốc giới số 1001 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 535,51m và tọa độ là 22.339721, 106.635295

        Mốc số 1002

        Mốc giới số 1002 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 538,97m và tọa độ là 22.338212, 106.639779

        Mốc số 1002/1

        Mốc giới số 1002/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 537,54m và tọa độ là 22.338578, 106.641453

        Mốc số 1002/2

        Mốc giới số 1002/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 505,26m và tọa độ là 22.339921, 106.643353

        Mốc số 1003

        Mốc giới số 1003 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 508,87m và tọa độ là 22.339563, 106.645343

        Mốc số 1004

        Mốc giới số 1004 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 22.338547, 106.650508

        Mốc số 1005

        Mốc giới số 1005 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 532,75m và tọa độ là 22.335642, 106.655781

        Mốc số 1005/1

        Mốc giới số 1005/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 592,78m và tọa độ là 22.334773, 106.657318

        Mốc số 1005/2

        Mốc giới số 1005/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 679,16m và tọa độ là 22.333896, 106.658883

        Mốc số 1006

        Mốc giới số 1006 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 705,61m và tọa độ là 22.334188, 106.659969

        Mốc số 1006/1

        Mốc giới số 1006/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 701,32m và tọa độ là 22.333256, 106.65936

        Mốc số 1006/2

        Mốc giới số 1006/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 704,43m và tọa độ là 22.333393, 106.659083

        Mốc số 1007

        Mốc giới số 1007 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 615,52m và tọa độ là 22.328676, 106.657138

        Mốc số 1007/1

        Mốc giới số 1007/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 586,67m và tọa độ là 22.325648, 106.657432

        Mốc số 1007/2

        Mốc giới số 1007/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 478,86m và tọa độ là 22.317642, 106.659098

        Mốc số 1008

        Mốc giới số 1008 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 443,27m và tọa độ là 22.317108, 106.659969

        Mốc số 1009

        Mốc giới số 1009 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 418,13m và tọa độ là 22.313644,106.663474

        Mốc số 1010

        Mốc giới số 1010 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 475,05m và tọa độ là 22.313494, 106.664506

        Mốc số 1011

        Mốc giới số 1011 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 405,41m và tọa độ là 22.31198, 106.665746

        Mốc số 1012

        Mốc giới số 1012 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 429,83m và tọa độ là 22.308548, 106.667946

        Mốc số 1013

        Mốc giới số 1013 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 499,61m và tọa độ là 22.307561, 106.668313

        Mốc số 1013/1

        Mốc giới số 1013/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,76m và tọa độ là 22.306184, 106.667164

        Mốc số 1013/2

        Mốc giới số 1013/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 501,00m và tọa độ là 22.304543, 106.666382

        Mốc số 1014

        Mốc giới số 1014 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 633,48m và tọa độ là 22.300031, 106.665756

        Mốc số 1015

        Mốc giới số 1015 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,09m và tọa độ là 22.296859, 106.668282

        Mốc số 1016

        Mốc giới số 1016 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 635,97m và tọa độ là 22.293509, 106.667662

        Mốc số 1016/1

        Mốc giới số 1016/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 617,38m và tọa độ là 22.292456, 106.667341

        Mốc số 1016/2

        Mốc giới số 1016/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 565,19m và tọa độ là 22.286029, 106.666786

        Mốc số 1017

        Mốc giới số 1017 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 404,79m và tọa độ là 22.284536, 106.668633

        Mốc số 1018(1)

        Mốc số 1018(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt NM, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 532,71m và tọa độ là 22.285155, 106.677018

        Mốc số 1018(2)

        Mốc số 1018(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 553,19m và tọa độ là 22.286229, 106.676783

        Mốc số 1018(3)

        Mốc số 1018(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 551,75m và tọa độ là 22.285629, 106.677695

        Mốc số 1018/2

        Mốc giới số 1018/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 685,12m và tọa độ là 22.282802, 106.681149

        Mốc số 1018/2

        Mốc giới số 1018/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 695,98m và tọa độ là 22.281598, 106.681292

        Mốc số 1019

        Mốc giới số 1019 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 693,70m và tạo độ là 22.280505, 106.682476

        Mốc số 1019/1

        Mốc giới số 1019/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 739,49m và tọa độ là 22.280405, 106.683913

        Mốc số 1019/2

        Mốc giới số 1019/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 749,41m và tọa độ là 22.281385, 106.686743

        Mốc số 1020

        Mốc giới số 1020 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 732,44m và tọa độ là 22.280212, 106.689589

        Mốc số 1020/1

        Mốc giới số 1020/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 725,40m và tọa độ là 22.279444, 106.68991

        Mốc số 1020/2

        Mốc giới số 1020/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 719,83m và tọa độ là 22.279042, 106.690251

        Mốc số 1020/3

        Mốc giới số 1020/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 699,77m và tọa độ là 22.278082, 106.690646

        Mốc số 1020/4

        Mốc giới số 1020/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 699,44m và tọa độ là 22.277781, 106.690987

        Mốc số 1021

        Mốc giới số 1021 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 700,87m và tọa độ là 22.2776, 106.69074

        Mốc số 1021/1

        Mốc giới số 1021/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 701,75m và tọa độ là 22.275148, 106.690222

        Mốc số 1021/2

        Mốc giới số 1021/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 715,59m và tọa độ là 22.27245, 106.690117

        Mốc số 1022

        Mốc giới số 1022 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 618,55m và tọa độ là 22.269163, 106.685637

        Mốc số 1022/1

        Mốc giới số 1022/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 636,75m và tọa độ là 22.266553, 106.684658

        Mốc số 1022/2

        Mốc giới số 1022/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 623,91m và tọa độ là 22.265217, 106.683994

        Mốc số 1023

        Mốc giới số 1023 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,10m và tọa độ là 22.26371, 106.685626

        Mốc số 1024

        Mốc giới số 1024 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 557,43m và tọa độ là 22.261106, 106.686711

        Mốc số 1025

        Mốc giới số 1025 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 566,38m và tọa độ là 22.260663, 106.68833

        Mốc số 1026

        Mốc giới số 1026 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 449,63m và tọa độ là 22.256389, 106.69011

        Mốc số 1027

        Mốc giới số 1027 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 381,13m và tọa độ là 22.251538, 106.689329

        Mốc số 1028

        Mốc giới số 1028 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 359,21m và tọa độ là 22.250479, 106.689256

        Mốc số 1028/1

        Mốc giới số 1028/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 330,48m và tọa độ là 22.249651, 106.689942

        Mốc số 1028/2

        Mốc giới số 1028/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 377,14m và tọa độ là 22.246642, 106.69244

        Mốc số 1029

        Mốc giới số 1029 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 382,48m và tọa độ là 22.246174, 106.692493

        Mốc số 1030

        Mốc giới số 1030 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 343,22m và tọa độ là 22.242603, 106.691311

        Mốc số 1031

        Mốc giới số 1031 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 325,79m và tọa độ là 22.239888, 106.69486

        Mốc số 1032

        Mốc giới số 1032 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 211,86m và tọa độ là 22.234719, 106.693094

        Mốc số 1033

        Mốc giới số 1033 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 148,65m và tọa độ là 22.223826, 106.698906

        Mốc số 1033/1

        Mốc giới số 1033/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 194,57m và tọa độ là 22.22326, 106.699311

        Mốc số 1033/2

        Mốc giới số 1033/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 239,88m và tọa độ là 22.22265, 106.700629

        Mốc số 1034

        Mốc giới số 1034 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 246,27m và tọa độ là 22.222774, 106.702379

        Mốc số 1035

        Mốc giới số 1035 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 176,66m và tọa độ là 22.220711, 106.702178

        Mốc số 1036(1)

        Mốc giới số 1036(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Kỳ Cùng (Ping Er He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 143,13m và tọa độ là 22.214981, 106.699121

        Mốc số 1036(2)

        Mốc giới số 1036(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Kỳ Cùng (Ping Er He) phía Việt NM thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 142,34m và tọa độ là 22.214611, 106.69744

        Mốc số 1037

        Mốc giới số 1037 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 148,60m và tọa độ là 22.204593, 106.678166

        Mốc số 1038

        Mốc giới số 1038 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 212,85m và tọa độ là 22.202841, 106.680352

        Mốc số 1039

        Mốc giới số 1039 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 271,50m và tọa độ là 22.194139, 106.67913

        Mốc số 1039/1

        Mốc giới số 1039/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 228,45m và tọa độ là 22.192434, 106.677881

        Mốc số 1039/2

        Mốc giới số 1039/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 264,47m và tọa độ là 22.19077, 106.676596

        Mốc số 1040

        Mốc giới số 1040 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 247,08m và tọa độ là 22.188922, 106.675808

        Mốc số 1040/1

        Mốc giới số 1040/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 219,75m và tọa độ là 22.187421, 106.674304

        Mốc số 1040/2

        Mốc giới số 1040/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 193,01m và tọa độ là 22.186452, 106.672828

        Mốc số 1041

        Mốc giới số 1041 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 270,96m và tọa độ là 22.186588, 106.669524

        Mốc số 1042

        Mốc giới số 1042 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 298,58m và tọa độ là 22.179866, 106.676198

        Mốc số 1043

        Mốc giới số 1043 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 317,95m và tọa độ là 22.175654, 106.678449

        Mốc số 1044

        Mốc giới số 1044 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 277,65m và tọa độ là 22.170416, 106.678024

        Mốc số 1045

        Mốc giới số 1045 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 286,14m và tọa độ là 22.167299, 106.684938

        Mốc số 1046

        Mốc giới số 1046 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 290,83m và tọa độ là 22.164858, 106.691257

        Mốc số 1047

        Mốc giới số 1047 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 312,29m và tọa độ là 22.164219, 106.699782

        Mốc số 1048

        Mốc giới số 1048 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 287,67m và tọa độ là 22.1616, 106.704688

        Mốc số 1049

        Mốc giới số 1049 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 344,28m và tọa độ là 22.155175, 106.705394

        Mốc số 1050

        Mốc giới số 1050 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 307,54m và tọa độ là 22.155175, 106.698804

        Mốc số 1051

        Mốc giới số 1051 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao 310,87m và tọa độ là 22.148423, 106.696146

        Mốc số 1052

        Mốc giới số 1052 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 292,13m và tọa độ là 22.143101, 106.695417

        Mốc số 1053

        Mốc giới số 1053 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 237,00m và tọa độ là 22.139765, 106.690656

        Mốc số 1053/1

        Mốc giới số 1053/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 188,47m và tọa độ là 22.138835, 106.688541

        Mốc số 1053/2

        Mốc giới số 1053/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 176,67m và tọa độ là 22.138208, 106.688079

        Mốc số 1054

        Mốc giới số 1054 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 209,02m và tọa độ là 22.136803, 106.689206

        Mốc số 1054/1

        Mốc giới số 1054/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 245,68m và tọa độ là 22.135276, 106.691268

        Mốc số 1054/2

        Mốc giới số 1054/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 224,49m và tọa độ là 22.13465, 106.692113

        Mốc số 1055

        Mốc giới số 1055 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 199,09m và tọa độ là 22.134378, 106.693385

        Mốc số 1056

        Mốc giới số 1056 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 208,88m và tọa độ là 22.133996, 106.693848

        Mốc số 1057

        Mốc giới số 1057 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 218,32m và tọa độ là 22.133826, 106.694075

        Mốc số 1058

        Mốc giới số 1058 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 238,59m và tọa độ là 22.132754, 106.694309

        Mốc số 1058/1

        Mốc giới số 1058/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 239,17m và tọa độ 22.132046, 106.694095

        Mốc số 1058/2

        Mốc giới số 1058/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm, có độ cao là 241,52m và tọa độ là 22.131409, 106.693736

        Mốc số 1059

        Mốc giới số 1059 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 249,32m và tọa độ là 22.130485, 106.693169

        Mốc số 1060

        Mốc giới số 1060 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 304,66m và tọa độ 22.121926, 106.69201

        Mốc số 1061

        Mốc giới số 1061 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 273,95m và tọa độ là 22.118461, 106.693209

        Mốc số 1062

        Mốc giới số 1062 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 308,90m và tọa độ là 22.112439, 106.695393

        Mốc số 1063

        Mốc giới số 1063 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 355,77m và tọa độ 22.108367, 106.698016

        Mốc số 1064

        Mốc giới số 1064 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 254,20m và tọa độ là 22.103634, 106.705667

        Mốc số 1065

        Mốc giới số 1065 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 237,91m và tọa độ là 22.103231, 106.706674

        Mốc số 1066

        Mốc giới số 1066 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 243,79m và tọa độ là 22.10258, 106.708291

        Mốc số 1067

        Mốc giới số 1067 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 357,15m và có tọa độ 22.101559, 106.709844

        Mốc số 1068

        Mốc giới số 1068 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 428,34m và tọa độ là 22.095896, 106.713179

        Mốc số 1069

        Mốc giới số 1069 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 452,45m và tọa độ là 22.093491, 106.710888

        Mốc số 1070

        Mốc giới số 1070 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 411,45m và tọa độ là 22.085039, 106.705049

        Mốc số 1071

        Mốc giới số 1071 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 454,69m và tọa độ là 22.079865, 106.705443

        Mốc số 1072

        Mốc giới số 1072 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 546,25m và tọa độ là 22.072834, 106.705981

        Mốc số 1073

        Mốc giới số 1073 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 494,12m và tọa độ là 22.071161, 106.706107

        Mốc số 1074

        Mốc giới số 1074 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 609,82m và tọa độ là 22.065473, 106.706546

        Mốc số 1075

        Mốc giới số 1075 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 602,72m và tọa độ là 22.064735, 106.703709

        Mốc số 1076

        Mốc giới số 1076 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 594,16m và tọa độ là 22.058484, 106.700849

        Mốc số 1077

        Mốc giới số 1077 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 440,05m và tọa độ là 22.055497, 106.69898

        Mốc số 1078

        Mốc giới số 1078 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,99m và tọa độ là 22.054763, 106.697315

        Mốc số 1079

        Mốc giới số 1079 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,38m và tọa độ là 22.050356, 106.699626

        Mốc số 1079/1

        Mốc giới số 1079/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 529,61m và tọa độ là 22.048882, 106.699092

        Mốc số 1079/2

        Mốc giới số 1079/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 657,66m và tọa độ là 22.046742, 106.69746

        Mốc số 1080

        Mốc giới số 1080 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh đồi Khàu Ngầu (Pu Kou Yin Shan) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 716,28m và tọa độ 22.045041, 106.697025

        Mốc số 1081

        Mốc giới số 1081 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 623,52m và tọa độ là 22.042588, 106.69824

        Mốc số 1082

        Mốc giới số 1082 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 851,02m và tọa độ là 22.038513, 106.70596

        Mốc số 1083

        Mốc giới số 1083 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 702,06m và tọa độ là 22.026888, 106.70827

        Mốc số 1084

        Mốc giới số 1084 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 731,35m và tọa độ là 22.024948, 106.707861

        Mốc số 1084/1

        Mốc giới số 1084/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 734,28m và tọa độ là 22.023924, 106.706414

        Mốc số 1084/2

        Mốc giới số 1084/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 674,22m và tọa độ là 22.024204, 106.704668

        Mốc số 1084/3

        Mốc giới số 1084/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 627,78m và tọa độ là 22.022957, 106.703049

        Mốc số 1084/4

        Mốc giới số 1084/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 628,98m và tọa độ là 22.022665, 106.703082

        Mốc số 1085

        Mốc giới số 1085 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 595,19m và tọa độ là 22.022032, 106.702363

        Mốc số 1086

        Mốc giới số 1086 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 656,62m và tọa độ là 22.020354, 106.703359

        Mốc số 1087

        Mốc giới số 1087 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 667,73m và tọa độ là 22.01484, 106.699064

        Mốc số 1088

        Mốc giới số 1088 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,75m và tọa độ là 22.014554, 106.695951

        Mốc số 1088/1

        Mốc giới số 1088/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 579,11m và tọa độ là 22.012036, 106.693499

        Mốc số 1088/2

        Mốc giới số 1088/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 385,42m và tọa độ là 22.009273, 106.690233

        Mốc số 1089

        Mốc giới số 1089 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 374,22m và tọa độ là 22.007356, 106.689104

        Mốc số 1090

        Mốc giới số 1090 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Bắc đường cái từ Tân Thanh (Việt NM) đi Pu Zhai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 281,76m và tọa độ là 22.002918, 106.683053

        Mốc số 1091

        Mốc giới số 1091 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía NM đường cái từ Tân Thanh (Việt NM) đi Pu Zhai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 281,76m và tọa độ là 22.002491, 106.682944

        Mốc số 1092

        Mốc giới số 1092 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 577,81m và tọa độ là 21.997786, 106.683764

        Mốc số 1093

        Mốc giới số 1093 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 566,97m và tọa độ là 21.995048, 106.683847

        Mốc số 1094

        Mốc giới số 1094 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 507,59m và tọa độ là 21.992731, 106.683219

        Mốc số 1095

        Mốc giới số 1095 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 536,71m và tọa độ là 21.99197, 106.683784

        Mốc số 1096

        Mốc giới số 1096 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,47m và tọa độ là 21.989966, 106.683556

        Mốc số 1097

        Mốc giới số 1097 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,99m và có tọa độ là 21.987711, 106.683177

        Mốc số 1097/1

        Mốc giới số 1097/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 525,25m và tọa độ là 21.986859, 106.68315

        Mốc số 1097/2

        Mốc giới số 1097/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 524,59m và tọa độ là 21.98537, 106.683269

        Mốc số 1098

        Mốc giới số 1098 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 472,07m và tọa độ là 21.983505, 106.684193

        Mốc số 1099

        Mốc giới số 1099 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 352,12m và tọa độ là 21.979345, 106.686824

        Mốc số 1100

        Mốc giới số 1100 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 427,07m và tọa độ là 21.975633, 106.691327       

Mốc số 1101

        Mốc giới số 1101 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,41m và tọa độ là 21.973092, 106.694753

        Mốc số 1102

        Mốc giới số 1102 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,23m và tọa độ là 21.9718, 106.694939

        Mốc số 1102/1

        Mốc giới số 1102/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 406,05m và tọa độ là 21.97112, 106.69389

        Mốc số 1102/2

        Mốc giới số 1102/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 399,14m và tọa độ là 21.970391, 106.694174

        Mốc số 1103

        Mốc giới số 1103 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 333,73m và tọa độ là 21.966784, 106.691467

        Mốc số 1103/1

        Mốc giới số 1103/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 371,35m và tọa độ là 21.963986, 106.691789

        Mốc số 1103/2

        Mốc giới số 1103/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,15m và tọa độ là 21.963999, 106.692379

        Mốc số 1104

        Mốc giới số 1104 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Tây đường cái từ Cốc NM (Việt NM) đến Long Huai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,30m và tọa độ là 21.964569, 106.693482

        Mốc số 1105

        Mốc giới số 1105 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Đông đường cái từ Cốc NM (Việt NM) đến Long Huai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,24m và tọa độ là 21.964577, 106.693658

        Mốc số Mốc 1106

        Mốc giới số 1106 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 359,50m và tọa độ là 21.964601, 106.694276

        Mốc số 1107

        Mốc giới số 1107 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 349,00m và tọa độ là 21.962189, 106.694708

        Mốc số 1108

        Mốc giới số 1108 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 418,39m và tọa độ là 21.962587, 106.695862

        Mốc số 1109

        Mốc giới số 1109 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 369,28m và tọa độ là 21.961708, 106.696715

        Mốc số 1110

        Mốc giới số 1110 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 412,29m và tọa độ là 21.960387, 106.698951

        Mốc số 1111

        Mốc giới số 1111 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,72m và tọa độ là 21.963615, 106.702183

        Mốc số 1112

        Mốc giới số 1112 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 404,38m và tọa độ là 21.965221, 106.702801

        Mốc số 1113

        Mốc giới số 1113 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 462,77m và tọa độ là 21.968062, 106.705259

        Mốc số 1114

        Mốc giới số 1114 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 390,14m và tọa độ là 21.970115, 106.707891

        Mốc số 1114/1

        Mốc giới số 1114/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 360,47m và tọa độ là 21.970109, 106.708312

        Mốc số 1114/2

        Mốc giới số 1114/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,79m và tọa độ là 21.972108, 106.708238

        Mốc số 1114/3

        Mốc giới số 1114/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,79m và tọa độ là 21.973252, 106.708077

        Mốc số 1114/4

        Mốc giới số 1114/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 397,11m và tọa độ là 21.973519, 106.70765

        Mốc số 1115

        Mốc giới số 1115 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 421,69m và tọa độ là 21.974795, 106.707712

        Mốc số 1116

        Mốc giới số 1116 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên sườn núi, phía Tây đường cái từ cửa khẩu Hữu Nghị (Việt NM) đi Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,30m và tọa độ là 21.973728, 106.711333

        Mốc số 1117

        Mốc giới số 1117 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên sườn núi, phía Đông đường cái từ cửa khẩu Hữu Nghị (Việt NM) đi Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,50m và tọa độ là 21.973649, 106.712151

        Mốc số 1118

        Mốc giới số 1118 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 320,63m và tọa độ là 21.973785, 106.712441

        Mốc số 1119

        Mốc giới số 1119 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,96m và tọa độ là 21.972329, 106.712591

        Mốc số 1120

        Mốc giới số 1120 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 320,91m và tọa độ là 21.972273, 106.714413

        Mốc số 1121

        Mốc giới số 1121 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 294,96m và tọa độ là 21.972208, 106.715008

        Mốc số 1122

        Mốc giới số 1122 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Đông đường sắt từ Đồng Đăng (Việt NM) đi Bằng Tường (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 294,33m và tọa độ là 21.972222, 106.715707

        Mốc số 1123

        Mốc giới số 1123 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 354,12m và tọa độ là 21.974089, 106.716874

        Mốc số 1124

        Mốc giới số 1124 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Co Mìn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 403,68m và tọa độ là 21.975674, 106.720571

        Mốc số 1125

        Mốc giới số 1125 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 368,86m và tọa độ là 21.978046, 106.722343

        Mốc số 1126

        Mốc giới số 1126 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 360,80m và tọa độ là 21.978898, 106.722939

        Mốc số 1127

        Mốc giới số 1127 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,25m và tọa độ là 21.980755, 106.72466

        Mốc số 1128

        Mốc giới số 1128 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 610,97m và tọa độ là 21.986951, 106.728421

        Mốc số 1129

        Mốc giới số 1129 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 612,69m và tọa độ là 21.99499, 106.730539

        Mốc số 1130

        Mốc giới số 1130 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 550,78m và tọa độ là 21.997339, 106.732195

        Mốc số 1131

        Mốc giới số 1131 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 608,81m và tọa độ là 21.999503, 106.734344

        Mốc số 1132(1)

Cột Mốc số 1132(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,68m và tọa độ là 22.000334, 106.73652

        Mốc số 1132(2)

Cột Mốc số 1132(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt NM, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 494,72m và tọa độ là 22.000298, 106.737647

        Mốc số 1132(3)

Cột Mốc số 1132(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt NM, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 492,48m và tọa độ là 21.999743, 106.736677

        Mốc số 1133

        Mốc giới số 1133 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 764,28m và tọa độ là 22.00759, 106.736261

        Mốc số 1133/1

        Mốc giới số 1133/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 716,66m và tọa độ là 22.007413, 106.737762

        Mốc số 1133/2

        Mốc giới số 1133/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 510,12m và tọa độ là 22.008239, 106.743888

        Mốc số 1134

        Mốc giới số 1134 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 599,34m và tọa độ là 22.008496, 106.745271

        Mốc số 1135

        Mốc giới số 1135 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 593,57m và tọa độ là 22.008718, 106.747513

        Mốc số 1136

        Mốc giới số 1136 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khau Khẻ thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 741,60m và tọa độ là 22.0109, 106.755326

        Mốc số 1137

        Mốc giới số 1137 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 531,15m và tọa độ là 22.01163, 106.763181

        Mốc số 1138

        Mốc giới số 1138 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,78m và tọa độ là 22.012533, 106.769343

        Mốc số 1138/1

        Mốc giới số 1138/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,20m và tọa độ là 22.010286, 106.772582

        Mốc số 1138/2

        Mốc giới số 1138/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,85m và tọa độ là 22.00915, 106.773454

        Mốc số 1139

        Mốc giới số 1139 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,52m và tọa độ là 22.008824, 106.775222

        Mốc số 1140

        Mốc giới số 1140 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Tây Bắc đường cái từ Pò Nhùng (Việt NM) đi Jiao Ce (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 313,59m và tọa độ là 22.006973, 106.776536

        Mốc số 1141

        Mốc giới số 1141 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 324,56m và tọa độ là 22.006549, 106.776843

        Mốc số 1142

        Mốc giới số 1142 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,54m và tọa độ là 22.004572, 106.77839

        Mốc số 1143

        Mốc giới số 1143 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 383,82m và tọa độ là 22.003313, 106.782136

        Mốc số 1144

        Mốc giới số 1144 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,94m và tọa độ là 22.003958, 106.784397

        Mốc số 1145

        Mốc giới số 1145 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 418,21m và tọa độ là 21.998575, 106.787074

        Mốc số 1145/1

        Mốc giới số 1145/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,36m và tọa độ là 21.99604, 106.787584

        Mốc số 1145/2

        Mốc giới số 1145/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 491,03m và tọa độ là 21.993216, 106.787843

        Mốc số 1146

        Mốc giới số 1146 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 499,70m và tọa độ là 21.993213, 106.788278

        Mốc số 1146/1

        Mốc giới số 1146/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 497,39m và tọa độ là 21.990636, 106.787912

        Mốc số 1146/2

        Mốc giới số 1146/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 508,51m và tọa độ là 21.989325, 106.789494

        Mốc số 1147

        Mốc giới số 1147 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 519,17m và tọa độ là 21.989866, 106.791152

        Mốc số 1148

        Mốc giới số 1148 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 521,43m và tọa độ là 21.993054, 106.795736

        Mốc số 1148/1

        Mốc giới số 1148/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,72m và tọa độ là 21.991196, 106.795971

        Mốc số 1148/2

        Mốc giới số 1148/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 466,30m và tọa độ là 21.990907, 106.796832

        Mốc số 1149

        Mốc giới số 1149 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 510,73m và tọa độ là 21.99026, 106.797829

        Mốc số 1150

        Mốc giới số 1150 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 442,36m và tọa độ là 21.987355, 106.796863

        Mốc số 1151

        Mốc giới số 1151 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 452,41m và tọa độ là 21.985088, 106.797019

        Mốc số 1152

        Mốc giới số 1152 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 389,31m và tọa độ là 21.980453, 106.799753

        Mốc số 1153

        Mốc giới số 1153 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 453,84m và tọa độ là 21.982861, 106.804116

        Mốc số 1153/1

        Mốc giới số 1153/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,37m và tọa độ là 21.981445, 106.804859

        Mốc số 1153/2

        Mốc giới số 1153/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 464,73m và tọa độ là 21.979082, 106.804728

        Mốc số 1154

        Mốc giới số 1154 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 480,62m và tọa độ là 21.977231, 106.804387

        Mốc số 1155

        Mốc giới số 1155 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 485,43m và tọa độ là 21.97333, 106.815776

        Mốc số 1156

        Mốc giới số 1156 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 504,45m và tọa độ là 21.973698, 106.825242

        Mốc số 1157

        Mốc giới số 1157 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 462,43m và tọa độ là 21.974861, 106.832841

        Mốc số 1157/1

        Mốc giới số 1157/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,68m và tọa độ là 21.975575, 106.833518

        Mốc số 1157/2

        Mốc giới số 1157/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 432,82m và tọa độ là 21.976257, 106.83378

        Mốc số 1158

        Mốc giới số 1158 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 480,50m và tọa độ là 21.978263, 106.832737

        Mốc số 1159

        Mốc giới số 1159 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 439,41m và tọa độ là 21.983683, 106.836599

        Mốc số 1160

        Mốc giới số 1160 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Kéo Mậy Ỏi (Bai Guo Shan) thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 486,66m và tọa độ là 21.984193, 106.839831

        Mốc số 1161

        Mốc giới số 1161 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Thiên Đăm (Hei Shi Shan) thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 459,74m và tọa độ là 21.979671, 106.846702

        Mốc số 1162

        Mốc giới số 1162 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 427,56m và tọa độ là 21.982573, 106.852851

        Mốc số 1163

        Mốc giới số 1163 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Nà My thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 403,77m và tọa độ là 21.980821, 106.85684

        Mốc số 1164

        Mốc giới số 1164 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 385,06m và tọa độ là 21.983884, 106.861114

        Mốc số 1165

        Mốc giới số 1165 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 392,79m và tọa độ là 21.981359, 106.862829

        Mốc số 1166

        Mốc giới số 1166 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 382,74m và tọa độ là 21.983066, 106.867586

        Mốc số 1167

        Mốc giới số 1167 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khối Uổn thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,64m và tọa độ là 21.980035, 106.875118

        Mốc số 1168

        Mốc giới số 1168 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 394,26m và tọa độ là 21.979924, 106.883213

        Mốc số 1169

        Mốc giới số 1169 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 405,77m và tọa độ là 21.977507, 106.892811

        Mốc số 1170

        Mốc giới số 1170 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi TM Sắc thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 357,63m và tọa độ 21.973417, 106.900108

        Mốc số 1171

        Mốc giới số 1171 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 256,36m và tọa độ là 21.971618, 106.903658

        Mốc số 1172

        Mốc giới số 1172 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 191,44m và tọa độ là 21.972142, 106.906142

        Mốc số 1173

        Mốc giới số 1173 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 300,32m và tọa độ là 21.975398, 106.915172

        Mốc số 1174

        Mốc giới số 1174 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 285,29m và tọa độ là 21.971718, 106.919968

        Mốc số 1175

        Mốc giới số 1175 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 358,92m và tọa độ 21.966418, 106.922668

        Mốc số 1176

        Mốc giới số 1176 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 379,90m và tọa độ là 21.954408, 106.92116

        Mốc số 1177

        Mốc giới số 1177 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Ngầm Đắc (Jiu Tou Shan) thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 494,86m và tọa độ là 21.947257, 106.92461

        Mốc số 1178

        Mốc giới số 1178 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,70m và tọa độ 21.939783, 106.929188

        Mốc số 1179

        Mốc giới số 1179 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Kho Các thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 481,04m và tọa độ là 21.930893, 106.929869

        Mốc số 1180

        Mốc giới số 1180 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 425,76m và tọa độ là 21.930745, 106.936243

        Mốc số 1181

        Mốc giới số 1181 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 349,61m và tọa độ 21.932313, 106.945013

        Mốc số 1181/1

        Mốc giới số 1181/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 387,70m và tọa độ là 21.93234, 106.946645

        Mốc số 1181/2

        Mốc giới số 1181/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 354,68m, và tọa độ là 21.931487, 106.947087

        Mốc số 1182

        Mốc giới số 1182 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 272,87m và tọa độ là 21.930947, 106.948569

        Mốc số 1183

        Mốc giới số 1183 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,81m và tọa độ là 21.931431, 106.951888

        Mốc số 1184

        Mốc giới số 1184 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 431,06m và tọa độ là 21.93071, 106.953673

        Mốc số 1185

        Mốc giới số 1185 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 442,06m và tọa độ là 21.924441, 106.953391

        Mốc số 1186

        Mốc giới số 1186 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,15m và tọa độ là 21.923044, 106.956885

        Mốc số 1186/1

        Mốc giới số 1186/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 439,38m và tọa độ là 21.922368, 106.958527

        Mốc số 1186/2

        Mốc giới số 1186/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 457,90m và tọa độ là 21.919074, 106.960957

        Mốc số 1187

        Mốc giới số 1187 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 432,61m và tọa độ là 21.919392, 106.961746

        Mốc số 1188

        Mốc giới số 1188 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 426,35m và tọa độ là 21.923626, 106.967183

        Mốc số 1189

        Mốc giới số 1189 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 433,20m và tọa độ là 21.926659, 106.979497

        Mốc số 1190

        Mốc giới số 1190 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 374,23m và tọa độ là 21.938633, 106.9837

        Mốc số 1191

        Mốc giới số 1191 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,00m và tọa độ là 21.944301, 106.988226

        Mốc số 1192

        Mốc giới số 1192 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 186,11m và tọa độ là 21.947918, 106.987711

        Mốc số 1193

        Mốc giới số 1193 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 238,95m và tọa độ là 21.949187, 106.98883

        Mốc số 1194

        Mốc giới số 1194 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 273,34m và tọa độ là 21.951787, 106.992287

        Mốc số 1195

        Mốc giới số 1195 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 238,81m và tọa độ là 21.948503, 106.993728

        Mốc số 1196

        Mốc giới số 1196 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 213,26m và tọa độ là 21.947647, 106.996198

        Mốc số 1197

        Mốc giới số 1197 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 396,01m và tọa độ là 21.945561, 107.010858

        Mốc số 1198

        Mốc giới số 1198 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 414,29m và tọa độ là 21.944975, 107.024119

        Mốc số 1199

        Mốc giới số 1199 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,92m và tọa độ là 21.942984, 107.024614

        Mốc số 1200

        Mốc giới số 1200 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 233,75m và tọa độ là 21.940335, 107.02331       

        Mốc số 1201

        Mốc giới số 1201 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 471,06m và tọa độ là 21.938255, 107.032734

        Mốc số 1202

        Mốc giới số 1202 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 409,17m và tọa độ là 21.928288, 107.04951

        Mốc số 1203

        Mốc giới số 1203 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,42m và tọa độ là 21.920981, 107.054995

        Mốc số 1203/1

        Mốc giới số 1203/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 332,82m và tọa độ là 21.919817, 107.055175

        Mốc số 1203/2

        Mốc giới số 1203/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 415,62m và tọa độ là 21.918256, 107.055777

        Mốc số 1204

        Mốc giới số 1204 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 436,78m và tọa độ là 21.913388, 107.056384

        Mốc số 1205

        Mốc giới số 1205 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 292,36m và tọa độ là 21.908381, 107.060048

        Mốc số 1205/1

        Mốc giới số 1205/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,58m và tọa độ là 21.907513, 107.059743

        Mốc số 1205/2

        Mốc giới số 1205/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 424,04m và tọa độ là 21.900856, 107.061489

        Mốc số 1206

        Mốc giới số 1206 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Bắc yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,88m và tọa độ là 21.899936, 107.061197

        Mốc số 1206/1

        Mốc giới số 1206/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,98m và tọa độ là 21.8988, 107.061603

        Mốc số 1206/2

        Mốc giới số 1206/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 451,44m và tọa độ là 21.897744, 107.062349

        Mốc số 1207

        Mốc giới số 1207 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,60m và tọa độ là 21.893712, 107.062833

        Mốc số 1208

        Mốc giới số 1208 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 594,65m và tọa độ là 21.888712, 107.057021

        Mốc số 1209

        Mốc giới số 1209 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 694,44m và tọa độ là 21.880513, 107.047086

        Mốc số 1209/1

        Mốc giới số 1209/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 705,94m và tọa độ là 21.880502, 107.044835

        Mốc số 1209/2

        Mốc giới số 1209/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 750,85m và tọa độ là 21.879199, 107.040804

        Mốc số 1210

        Mốc giới số 1210 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,06m và tọa độ là 21.877718, 107.039096

        Mốc số 1211

        Mốc giới số 1211 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 883,10m và tọa độ là 21.874563, 107.035687

        Mốc số 1212

        Mốc giới số 1212 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 837,62m và tọa độ là 21.869122, 107.031508

        Mốc số 1213

        Mốc giới số 1213 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 907,05m và tọa độ là 21.865135, 107.025674

        Mốc số 1214

        Mốc giới số 1214 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1283,16m và tọa độ là 21.855804, 107.01346

        Mốc số 1215

        Mốc giới số 1215 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1327,72m và tọa độ là 21.846413, 107.004189

        Mốc số 1215/1

        Mốc giới số 1215/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1115,19m và tọa độ là 21.840136, 107.005244

        Mốc số 1215/2

        Mốc giới số 1215/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1088,97m và tọa độ là 21.839282, 107.004731

        Mốc số 1216

        Mốc giới số 1216 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 935,94m và tọa độ là 21.833154, 107.00421

        Mốc số 1217

        Mốc giới số 1217 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 742,30m và tọa độ là 21.827406, 107.009071

        Mốc số 1218

        Mốc giới số 1218 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 644,47m và tọa độ là 21.826579, 107.01305

        Mốc số 1219

        Mốc giới số 1219 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 604,07m và tọa độ là 21.826495, 107.01913

        Mốc số 1220

        Mốc giới số 1220 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 552,89m và tọa độ là 21.824727, 107.019319

        Mốc số 1220/1

        Mốc giới số 1220/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 529,86m và tọa độ là 21.82399, 107.021535

        Mốc số 1220/2

        Mốc giới số 1220/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 423,30m và tọa độ là 21.822302, 107.023752

        Mốc số 1221

        Mốc giới số 1221 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,11m và tọa độ là 21.821271, 107.023804

        Mốc số 1221/1

        Mốc giới số 1221/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 402,60m và tọa độ là 21.82121, 107.024208

        Mốc số 1222

        Mốc giới số 1222 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,79m và tọa độ là 21.819605, 107.025316

        Mốc số 1223

        Mốc giới số 1223 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 341,31m và tọa độ là 21.81918, 107.025541

        Mốc số 1224

        Mốc giới số 1224 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,72m và tọa độ là 21.819514, 107.027531

        Mốc số 1225

        Mốc giới số 1225 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao 346,71m và tọa độ là 21.819003, 107.028055

        Mốc số 1226

        Mốc giới số 1226 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,46m và tọa độ là 21.817251, 107.029825

        Mốc số 1226/1

        Mốc giới số 1226/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,61m và tọa độ là 21.817193, 107.031322

        Mốc số 1226/2

        Mốc giới số 1226/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,34m và tọa độ là 21.816459, 107.032138

        Mốc số 1227

        Mốc giới số 1227 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 340,75m và tọa độ là 21.816425, 107.036215

        Mốc số 1227/1

        Mốc giới số 1227/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 342,98m và tọa độ là 21.815854, 107.038413

        Mốc số 1227/2

        Mốc giới số 1227/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,18m và tọa độ là 21.813431, 107.040633

        Mốc số 1228

        Mốc giới số 1228 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 373,31m và tọa độ là 21.812291, 107.043293

        Mốc số 1229

        Mốc giới số 1229 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,77m và tọa độ là 21.813704, 107.046066

        Mốc số 1230

        Mốc giới số 1230 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,31m và tọa độ là 21.812893, 107.047616

        Mốc số 1231

        Mốc giới số 1231 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 319,75m và tọa độ là 21.813329, 107.048773

        Mốc số 1231/1

        Mốc giới số 1231/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,45m và tọa độ là 21.813166, 107.050331

        Mốc số 1231/2

        Mốc giới số 1231/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,58m và tọa độ là 21.811804, 107.051798

        Mốc số 1232

        Mốc giới số 1232 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,12m và tọa độ là 21.811648, 107.053996

        Mốc số 1233

        Mốc giới số 1233 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,51m và tọa độ là 21.811504, 107.055833

        Mốc số 1233/1

        Mốc giới số 1233/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,28m và tọa độ là 21.810896, 107.057047

        Mốc số 1233/2

        Mốc giới số 1233/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 334,13m và tọa độ là 21.810805, 107.058539

        Mốc số 1234

        Mốc giới số 1234 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 330,17m và tọa độ là 21.810034, 107.060124

        Mốc số 1235

        Mốc giới số 1235 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,31m và tọa độ là 21.809369, 107.061152

        Mốc số 1235/1

        Mốc giới số 1235/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 328,63m và tọa độ là 21.809672, 107.062119

        Mốc số 1235/2

        Mốc giới số 1235/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,22m và tọa độ là 21.810491, 107.0637

        Mốc số 1236

        Mốc giới số 1236 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,87m và tọa độ là 21.809091, 107.064853

        Mốc số 1237

        Mốc giới số 1237 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,46m và tọa độ là 21.809039, 107.067527

        Mốc số 1238

        Mốc giới số 1238 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 303,07m và tọa độ là 21.809018, 107.07071

        Mốc số 1239

        Mốc giới số 1239 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,02m và tọa độ là 21.808791, 107.072717

        Mốc số 1240

        Mốc giới số 1240 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 351,45m và tọa độ là 21.808207, 107.075272

        Mốc số 1241

        Mốc giới số 1241 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 441,78m và tọa độ là 21.809349, 107.080894

        Mốc số 1242

        Mốc giới số 1242 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,35m và tọa độ là 21.807773, 107.085701

        Mốc số 1243

        Mốc giới số 1243 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 308,33m và tọa độ là 21.807179, 107.085841

        Mốc số 1244

        Mốc giới số 1244 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,34m và tọa độ là 21.805286, 107.085795

        Mốc số 1245

        Mốc giới số 1245 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,83m và tọa độ là 21.799893, 107.090754

        Mốc số 1246

        Mốc giới số 1246 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,96m và tọa độ là 21.798611, 107.09704

        Mốc số 1247

        Mốc giới số 1247 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 440,63m và tọa độ là 21.794441, 107.100381

        Mốc số 1248

        Mốc giới số 1248 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 484,43m và tọa độ là 21.792718, 107.113588

        Mốc số 1248/1

        Mốc giới số 1248/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,68m và tọa độ là 21.784475, 107.118696

        Mốc số 1248/2

        Mốc giới số 1248/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 363,75m và tọa độ là 21.782471, 107.119802

        Mốc số 1249

        Mốc giới số 1249 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,91m và tọa độ là 21.781061, 107.12074

        Mốc số 1249/1

        Mốc giới số 1249/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,03m và tọa độ là 21.779052, 107.12296

        Mốc số 1249/2

        Mốc giới số 1249/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,84m và tọa độ là 21.778458, 107.123375

        Mốc số 1250

        Mốc giới số 1250 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,19m và tọa độ là 21.77783, 107.124282

        Mốc số 1251

        Mốc giới số 1251 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 352,15m và tọa độ là 21.776685, 107.12582

        Mốc số 1252

        Mốc giới số 1252 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,41m và tọa độ là 21.775899, 107.133918

        Mốc số 1253

        Mốc giới số 1253 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 416,88m và tọa độ là 21.770378, 107.136137

        Mốc số 1254

        Mốc giới số 1254 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 413,59m và tọa độ là 21.768183, 107.135021

        Mốc số 1255

        Mốc giới số 1255 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 410,06m và tọa độ là 21.763821, 107.138926

        Mốc số 1256

        Mốc giới số 1256 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 391,36m và tọa độ là 21.762593, 107.142108

        Mốc số 1257

        Mốc giới số 1257 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,29m và tọa độ là 21.763129, 107.145759

        Mốc số 1258

        Mốc giới số 1258 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,77m và tọa độ là 21.760589, 107.148456

        Mốc số 1259

        Mốc giới số 1259 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 602,09m và tọa độ là 21.757526, 107.160438

        Mốc số 1260

        Mốc giới số 1260 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 613,61m và tọa độ là 21.755081, 107.162128

        Mốc số 1261

        Mốc giới số 1261 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 587,25m và tọa độ là 21.751533, 107.163346

        Mốc số 1262

        Mốc giới số 1262 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 598,10m và tọa độ là 21.750169, 107.167017

        Mốc số 1263

        Mốc giới số 1263 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 640,92m và tọa độ là 21.752474, 107.172639

        Mốc số 1264

        Mốc giới số 1264 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 21.748499, 107.177432

        Mốc số 1265

        Mốc giới số 1265 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã TM Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 524,27m và tọa độ là 21.743786, 107.187243

        Mốc số 1266

        Mốc giới số 1266 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 517,48m và tọa độ là 21.735755, 107.193066

        Mốc số 1267

        Mốc giới số 1267 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 469,19m và tọa độ là 21.733279, 107.197195

        Mốc số 1268

        Mốc giới số 1268 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 501,24m và tọa độ là 21.729915, 107.197408

        Mốc số 1269

        Mốc giới số 1269 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Tây đường cái từ Nà Lầm (Việt NM) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,13m và tọa độ là 21.72235, 107.196324

        Mốc số 1270

        Mốc giới số 1270 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Đông đường cái từ Nà Lầm (Việt NM) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,22m và tọa độ là 21.722282, 107.196414

        Mốc số 1271

        Mốc giới số 1271 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 525,06m và tọa độ là 21.721607, 107.196408

        Mốc số 1272

        Mốc giới số 1272 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 434,16m và tọa độ là 21.71507, 107.207756

        Mốc số 1272/1

        Mốc giới số 1272/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 496,72m và tọa độ là 21.714413, 107.209551

        Mốc số 1272/2

        Mốc giới số 1272/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 555,90m và tọa độ là 21.713883, 107.213323

        Mốc số 1273

        Mốc giới số 1273 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 580,43m và tọa độ là 21.713164, 107.214672

        Mốc số 1274

        Mốc giới số 1274 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 502,70m và tọa độ là 21.710781, 107.216563

        Mốc số 1275

        Mốc giới số 1275 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,23m và tọa độ là 21.707117, 107.234168

        Mốc số 1276

        Mốc giới số 1276 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 733,45m và tọa độ là 21.70532, 107.247836

        Mốc số 1277

        Mốc giới số 1277 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 796,91m và tọa độ là 21.717378, 107.25058

        Mốc số 1278

        Mốc giới số 1278 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,20m và tọa độ là 21.725612, 107.259214

        Mốc số 1279

        Mốc giới số 1279 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 844,53m và tọa độ là 21.729886, 107.264259

        Mốc số 1280

        Mốc giới số 1280 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 868,43m và tọa độ là 21.731722, 107.272385

        Mốc số 1280/1

        Mốc giới số 1280/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 861,13m và tọa độ là 21.731279, 107.274246

        Mốc số 1280/2

        Mốc giới số 1280/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 831,48m và tọa độ là 21.733209, 107.275617

        Mốc số 1281

        Mốc giới số 1281 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 896,89m và tọa độ là 21.732286, 107.287522

        Mốc số 1282

        Mốc giới số 1282 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 827,02m và có tọa độ là 21.736335, 107.287277

        Mốc số 1283

        Mốc giới số 1283 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 818,44m và tọa độ là 21.742413, 107.301356

        Mốc số 1284

        Mốc giới số 1284 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 797,73m và tọa độ là 21.741507, 107.303165

        Mốc số 1285

        Mốc giới số 1285 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,84m và tọa độ là 21.730261, 107.313435

        Mốc số 1286

        Mốc giới số 1286 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 858,44m và tọa độ là 21.725451, 107.322463

        Mốc số 1287

        Mốc giới số 1287 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,75m và tọa độ là 21.71288, 107.321145

        Mốc số 1288

        Mốc giới số 1288 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 786,67m và tọa độ là 21.70617, 107.324311

        Mốc số 1289

        Mốc giới số 1289 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 736,17m và tọa độ là 21.69904, 107.335082

        Mốc số 1290

        Mốc giới số 1290 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 711,20m và tọa độ là 21.688322, 107.344578

        Mốc số 1291

        Mốc giới số 1291 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 708,98m và tọa độ là 21.686045, 107.344547

        Mốc số 1292

        Mốc giới số 1292 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 707,33m và tọa độ là 21.67987, 107.348369

        Mốc số 1293

        Mốc giới số 1293 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 646,12m và tọa độ là 21.670971, 107.354879

        Mốc số 1294

        Mốc giới số 1294 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 677,39m và tọa độ là 21.666631, 107.35629

        Mốc số 1295

        Mốc giới số 1295 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,75m và tọa độ là 21.66552, 107.358825

        Mốc số 1296

        Mốc giới số 1296 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 631,70m và tọa độ là 21.664072, 107.360149

        Mốc số 1296/1

        Mốc giới số 1296/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 698,43m và tọa độ là 21.658348, 107.359643

        Mốc số 1296/2

        Mốc giới số 1296/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,74m và tọa độ là 21.655276, 107.359123

        Mốc số 1296/3

        Mốc giới số 1296/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 772,57m và tọa độ là 21.652509, 107.360182

        Mốc số 1296/4

        Mốc giới số 1296/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 810,39m và tọa độ là 21.651581, 107.361052

        Mốc số 1296/5

        Mốc giới số 1296/5 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 802,88m và tọa độ là 21.649857, 107.361078

        Mốc số 1296/6

        Mốc giới số 1296/6 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 778,65m và tọa độ là 21.648956, 107.361074

        Mốc số 1297

        Mốc giới số 1297 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 821,18m và tọa độ là 21.638798, 107.363019

        Mốc số 1297/1

        Mốc giới số 1297/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,44m và tọa độ là 21.637944, 107.362778

        Mốc số 1297/2

        Mốc giới số 1297/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 909,88m và tọa độ là 21.635335, 107.361939

        Mốc số 1297/3

        Mốc giới số 1297/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 948,45m và tọa độ là 21.632545, 107.35735

        Mốc số 1297/4

        Mốc giới số 1297/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1020,71m và tọa độ là 21.630949, 107.354319

        Mốc số 1295

        Mốc giới số 1298 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 873,01m và tọa độ là 21.622539, 107.357354

        Mốc số 1299

        Mốc giới số 1299 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 845,12m và tọa độ là 21.61367, 107.359921

        Mốc số 1300

        Mốc giới số 1300 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 916,27m và tọa độ là 21.606716, 107.357105

        Mốc số 1300/1

        Mốc giới số 1300/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 787,87m và tọa độ là 21.602501, 107.360537

        Mốc số 1300/2

        Mốc giới số 1300/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 751,07m và tọa độ là 21.602043, 107.361322

        Mốc số 1300/3

        Mốc giới số 1300/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 761,86m và tọa độ là 21.600707, 107.361903

        Mốc số 1300/4

        Mốc giới số 1300/4 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,54m và tọa độ là 21.599426, 107.362787

Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt NM – Trung Quốc

Mốc đơn được đặt trực tiếp trên đường biên giới và được ký hiệu bằng số.

Mốc đôi cùng số được đặt 2 bên bờ sông, suối và được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1) hoặc (2) với quy định (1) là mốc nằm bên phía Trung Quốc và (2) là mốc nằm bên phía Việt Nam.

Mốc ba cùng số được đặt ở trên bờ sông của hai Bên, nơi hợp lưu (nơi phân lưu) của sông, suối nội địa và sông, suối biên giới. Mốc ba cùng số được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1), (2) hoặc (3). Bên nào chỉ có 1 bờ sông, suối thì đặt mốc có số (1), 2 mốc còn lại có số (2) và (3) sẽ nằm bên bờ sông nước kia.

Tại những nơi địa hình phức tạp mà đường biên giới không rõ ràng sẽ được chi tiết hơn bằng các mốc phụ. Số hiệu của mốc giới phụ thể hiện bằng phân số với tử số là số hiệu mốc chính, mẫu số là số hiệu mốc giới phụ.

Trong các cột mốc giới đơn chính, cột mốc mang số mốc lẻ do phía Trung Quốc cắm, cột mốc mang số mốc chẵn do phía Việt Nam cắm.

Trong các cột mốc giới đơn phụ, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số lẻ về nguyên tắc là do phía Trung Quốc cắm, trừ các mốc số 50/1, 137/1, 353/1 do phía Việt Nam cắm, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số chẵn do phía Việt Nam cắm.

Trong các cột mốc giới đôi và cột mốc giới ba, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Việt Nam do phía Việt Nam cắm, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Trung Quốc do phía Trung Quốc cắm.

Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Trung Quốc sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 87(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Trung Quốc sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 87(1) thuộc xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai là địa bàn giáp ranh với xã X của Trung Quốc để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.

Trong các bài viết về mốc biên giới Việt Trung có khá nhiều mốc đặt ở vị trí yên ngựa, đây là một thuật ngữ trong toán học, đó là điểm của một mặt trơn mà tại đó mặt đã cho nằm về cả hai phía của tiếp diện.

Share:

Related Posts:

0 comments:

Đăng nhận xét

Bài Đăng Nổi Bật

Cá độ bóng đá - buôn com bào cỏ

  Tổng hợp và phân tích các hành vi gian lận trên thị trường iGaming (cờ bạc trực tuyến, cờ bạc trên internet). Các hành vi này ngày càng tr...

Tổng Số Lượt Xem Trang

25

Bài Đăng Phổ Biến